KTCKVN – Cập nhật tỷ giá ngoại tệ hôm nay (5/5) mới nhất, được điều chỉnh tăng tại hầu hết ngân hàng.
![]() |
Bảng giá ngoại tệ mới nhất ngày 5/5: Đồng loạt tăng. (Ảnh minh họa) |
Tỷ giá Bảng Anh (GBP) hôm nay
Có 5 ngân hàng tăng giá, 1 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giảm giá.
Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín với giá là 28,991.00 VNĐ/GBP ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân Hàng Á Châu 0.00 VNĐ/GBP.
Ngân hàng |
Mua Tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Vietcombank (VCB) |
28,434.88 10.69 |
28,722.10 10.80 |
29,622.17 11.14 |
Ngân Hàng Á Châu (ACB) |
0.00 |
29,018.00 71.00 |
0.00 |
Ngân hàng Đông Á (DAB) |
28,900.00 80.00 |
29,010.00 80.00 |
29,400.00 70.00 |
VPBank (VPBank) |
28,685.00 |
28,907.00 |
29,588.00 |
Ngân hàng Quốc Tế (VIB) |
28,719.00 -25.00 |
28,980.00 -25.00 |
29,441.00 -25.00 |
Sacombank (Sacombank) |
28,991.00 28.00 |
29,091.00 28.00 |
29,293.00 23.00 |
Vietinbank (Vietinbank) |
28,805.00 91.00 |
29,025.00 91.00 |
29,445.00 91.00 |
BIDV (BIDV) |
28,846.00 48.00 |
29,020.00 48.00 |
29,453.00 49.00 |
Tỷ giá Yên Nhật (JPY) hôm nay
Có thể thấy có 5 ngân hàng tăng giá, 0 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 0 ngân hàng giảm giá.
Trong đó mua vào cao nhất là Ngân Hàng Á Châu với giá là 218.01 VNĐ/JPY ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân Hàng Á Châu 221.00 VNĐ/JPY.
Ngân hàng |
Mua Tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Vietcombank (VCB) |
212.34 0.21 |
214.48 0.21 |
222.48 0.21 |
Ngân Hàng Á Châu (ACB) |
218.01 0.56 |
218.55 0.55 |
221.47 0.47 |
Ngân hàng Đông Á (DAB) |
214.00 1.00 |
218.00 |
221.00 1.00 |
VPBank (VPBank) |
215.50 |
217.08 |
222.71 |
Ngân hàng Quốc Tế (VIB) |
216.00 |
218.00 |
221.00 |
Sacombank (Sacombank) |
217.00 |
218.00 |
222.00 |
Vietinbank (Vietinbank) |
215.14 0.30 |
215.64 0.30 |
222.84 0.30 |
BIDV (BIDV) |
214.16 0.37 |
215.45 0.37 |
222.76 0.38 |
Tỷ giá Won Hàn Quốc (KRW) hôm nay
Có 3 ngân hàng tăng giá, 0 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 0 ngân hàng giảm giá.
Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Công Thương Việt Nam với giá là 17.41 VNĐ/KRW ngân hàng bán ra rẻ nhất là Sacombank 20.00 VNĐ/KRW.
Ngân hàng |
Mua Tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Vietcombank (VCB) |
16.61 0.08 |
18.46 0.09 |
20.22 0.09 |
Sacombank (Sacombank) |
0.00 |
18.00 |
20.00 |
Vietinbank (Vietinbank) |
17.41 0.09 |
18.21 0.09 |
21.01 0.09 |
BIDV (BIDV) |
17.23 0.11 |
0.00 |
20.96 0.15 |
Tỷ giá Đô la Úc (AUD) hôm nay
Có 7 ngân hàng tăng giá, 0 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 7 ngân hàng tăng giá và 0 ngân hàng giảm giá.
Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Đông Á với giá là 14,950.00 VNĐ/AUD ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân Hàng Đông Á 15,210.00 VNĐ/AUD.
Ngân hàng |
Mua Tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Vietcombank (VCB) |
14,705.96 57.66 |
14,854.51 58.25 |
15,320.01 60.08 |
Ngân Hàng Á Châu (ACB) |
14,929.00 175.00 |
14,989.00 176.00 |
15,219.00 171.00 |
Ngân hàng Đông Á (DAB) |
14,950.00 80.00 |
15,000.00 80.00 |
15,210.00 80.00 |
VPBank (VPBank) |
14,655.00 |
14,757.00 |
15,332.00 |
Ngân hàng Quốc Tế (VIB) |
14,796.00 109.00 |
14,930.00 110.00 |
15,362.00 113.00 |
Sacombank (Sacombank) |
14,901.00 76.00 |
15,001.00 76.00 |
15,706.00 76.00 |
Vietinbank (Vietinbank) |
14,851.00 95.00 |
14,981.00 95.00 |
15,451.00 95.00 |
BIDV (BIDV) |
14,796.00 143.00 |
14,886.00 144.00 |
15,280.00 138.00 |
Tỷ giá Đô la Singapore (SGD) hôm nay
Có 7 ngân hàng tăng giá, 0 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 7 ngân hàng tăng giá và 0 ngân hàng giảm giá.
Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Á Châu với giá là 16,403.00 VNĐ/SGD ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân Hàng Đông Á 16,660.00 VNĐ/SGD.
Ngân hàng |
Mua Tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Vietcombank (VCB) |
16,140.10 9.07 |
16,303.13 9.16 |
16,814.03 9.46 |
Ngân Hàng Á Châu (ACB) |
16,403.00 66.00 |
16,452.00 66.00 |
16,672.00 60.00 |
Ngân hàng Đông Á (DAB) |
16,350.00 10.00 |
16,450.00 10.00 |
16,660.00 10.00 |
VPBank (VPBank) |
16,344.00 |
16,377.00 |
16,726.00 |
Ngân hàng Quốc Tế (VIB) |
16,277.00 18.00 |
16,425.00 18.00 |
16,694.00 19.00 |
Sacombank (Sacombank) |
16,365.00 27.00 |
16,465.00 27.00 |
16,670.00 21.00 |
Vietinbank (Vietinbank) |
16,316.00 27.00 |
16,416.00 27.00 |
16,816.00 27.00 |
BIDV (BIDV) |
16,348.00 32.00 |
16,447.00 32.00 |
16,808.00 38.00 |
Tỷ giá Rúp Nga (RUB) hôm nay
Mua vào cao nhất là Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam với giá là 0.00 VNĐ/RUB ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam 349.64 VNĐ/RUB.
Ngân hàng |
Mua Tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Vietcombank (VCB) |
0.00 |
313.78 3.30 |
349.64 3.67 |
BIDV (BIDV) |
0.00 |
284.00 2.00 |
364.00 4.00 |
Tỷ giá Bạc Thái (THB) hôm nay
Có thể thấy có 3 ngân hàng tăng giá, 0 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 0 ngân hàng giảm giá.
Trong đó mua vào cao nhất là BIDV với giá là 685.95 VNĐ/THB ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân Hàng Á Châu 0.00 VNĐ/THB.
Ngân hàng |
Mua Tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Vietcombank (VCB) |
639.57 1.11 |
710.63 1.23 |
737.31 1.27 |
Ngân Hàng Á Châu (ACB) |
0.00 |
719.00 7.00 |
0.00 |
Ngân hàng Đông Á (DAB) |
660.00 |
710.00 |
740.00 |
Sacombank (Sacombank) |
0.00 |
698.00 1.00 |
784.00 1.00 |
Vietinbank (Vietinbank) |
670.88 1.08 |
715.22 1.08 |
738.88 1.08 |
BIDV (BIDV) |
685.95 2.24 |
692.88 2.26 |
752.95 2.69 |
Nguồn: KTCK tổng hợp
Hoàng Hà